1. Giới thiệu:
– Xuất xứ: Việt Nam
– Thành Phần : từ than gáo dừa theo phương pháp hoạt hóa ở nhiệt độ 900 – 10000C
– Ứng dụng : khử màu, mùi, kim loại nặng, các hợp chất hữu cơ, thuốc trừ sâu.
2. Đặc tính kỹ thuật:
– Kích thước hạt: 1,68-3,36 mm (mesh size 6-12); 2,36-4,76 mm (mesh size 4-8)
– Tỷ trọng: 520-550 kg/m3
– Dạng hạt màu đen, khô, rời, có góc cạnh.
3 Các chỉ tiêu cơ bản:
Chỉ tiêu | Đơn vị | Giá Trị |
Chỉ số iod | mg/g | 650-850 |
Độ hấp phụ CCI4 | % | 40-60 |
Benzene | % | 23-33 |
Methylene Blue | mg/l | 130-170 |
Chỉ số độ cứng | % | >=95 |
Độ tro | % | 2-5 |
Độ ẩm | % | <6 |
PH | % | 7-8 |
– Đây là sản phẩm có giá rẻ so với hàng nhập ngoại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, có thể ứng dụng trong các công trình xử lý nước cấp và nước thải.
– Thời gian sử dụng tùy theo hàm lượng độc chất cần xử lý.
5. Phạm vi ứng dụng:
– Khử màu, mùi, các kim loại nặng, thuốc trừ sâu, các hợp chất hữu cơ.
6.Khuyến cáo sử dụng:
– Vận tốc lọc tùy thuộc vào loại độc chất cần xử lý. Ví dụ, khử hàm lượng clo dư : 40m/giờ; khử các hợp chất hữu cơ : 6m/giờ.
– Chiều dày của lớp than: 700 – 900 mm.
– Đôi khi cần tiến hành rửa ngược để xáo trộn và phân bố lại lớp than.
– Cần rửa sạch trước khi sử dụng.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét